PedalBox DTE3701 cho Toyota Camry, Corolla, Hilux, Fortuner, Yaris, Lexus, Peugeot, Subaru

PedalBox DTE3701 cho Toyota Camry, Corolla, Hilux, Fortuner, Yaris, Lexus, Peugeot, Subaru
6,990,000₫ – 8,990,000₫
6,990,000₫ – 8,990,000₫
- Tăng tốc tốt hơn 10%
- Giảm hoàn toàn độ trễ chân ga
- Dễ dàng lắp đặt
- Mô tả
- Thông số kỹ thuật
Mô tả
Chip chân ga PedalBox mã #DTE3701 phù hợp với
- Một số dòng xe Toyota như Camry 2.5 Hybrid 178PS, Camry 2.0 150PS, Camry 2.5 180PS / 203PS, Camry 3.5 250PS, Corolla, Corolla Cross Fortuner, Hilux, Yaris
- Một số dòng xe Lexus
- Một số dòng xe Peugeot
- Một số dòng xe Subaru
Và một vài dòng xe khác theo đường nhập khẩu riêng lẻ vào VN. Bạn vui lòng xem danh sách đầy đủ tại đây
Các xe tương thích với chip chân ga PedalBox #DTE3701:
- CITROËN C1 (C1 II (PA_, PS_) 2014-…) 1.0 VTi 68, 69PS/51kW, 998ccm
- CITROËN C1 (C1 II (PA_, PS_) 2014-…) 1.0 VTi 72, 72PS/53kW, 998ccm
- LEXUS GS (GS (_L1_) 2011-…) 200t (ARL10_), 245PS/180kW, 1998ccm
- LEXUS GS (GS (_L1_) 2011-…) 450h (GWL10_), 292PS/215kW, 3456ccm
- LEXUS GS (GS (_L1_) 2011-…) F (URL10_), 477PS/351kW, 4969ccm
- LEXUS GS (GS (_S19_) 2005-2012) 300 (GRS190_), 249PS/183kW, 2995ccm
- LEXUS IS (IS III (_E3_) 2013-…) 200t (ASE30), 245PS/180kW, 1998ccm
- LEXUS IS (IS III (_E3_) 2013-…) 250 (GSE30_), 208PS/153kW, 2499ccm
- LEXUS IS (IS III (_E3_) 2013-…) 300h (AVE30_), 181PS/133kW, 2494ccm
- LEXUS NX (NX (_Z1_) 2014-…) 200t AWD (AGZ15_), 238PS/175kW, 1998ccm
- LEXUS NX (NX (_Z1_) 2014-…) 300h AWD (AYZ15_), 155PS/114kW, 2494ccm
- LEXUS RC (RC (_C1_) 2014-…) 200t (ASC10), 245PS/180kW, 1998ccm
- LEXUS RC (RC (_C1_) 2014-…) F (USC10_), 477PS/351kW, 4969ccm
- LEXUS RX (RX (_L2_) 2015-…) 200t (AGL20_), 238PS/175kW, 1998ccm
- LEXUS RX (RX (_L2_) 2015-…) 450h AWD (GYL25_, GYL25, GYL26), 262PS/193kW, 3456ccm
- LEXUS RX (RX (_L2_) 2015-…) 450h AWD (GYL25_, GYL26_), 313PS/230kW, 3456ccm
- PEUGEOT 107 (107 (PM_, PN_) 2005-2014) 1.0, 68PS/50kW, 998ccm
- PEUGEOT 108 (108 2014-…) 1.0 VTi 72, 72PS/53kW, 998ccm
- PEUGEOT 108 (108 2014-…) 1.0 VTi, 69PS/51kW, 998ccm
- SUBARU IMPREZA (IMPREZA Station Wagon (GG) 2000-2008) 2.5 WRX AWD (GGG), 230PS/169kW, 2457ccm
- SUBARU TREZIA (TREZIA 2010-…) 1.3 (NSP120X, NSP120L), 99PS/73kW, 1329ccm
- SUBARU TREZIA (TREZIA 2010-…) 1.4 D, 90PS/66kW, 1364ccm
- TOYOTA ALPHARD / VELLFIRE (ALPHARD / VELLFIRE (_H3_) 2015-…) 3.5 (GGH30), 300PS/221kW, 3456ccm
- TOYOTA ALPHARD / VELLFIRE (ALPHARD / VELLFIRE (AH30) 2015-…) 2.5, 180PS/132kW, 2494ccm
- TOYOTA AURIS (AURIS (_E18_) 2012-2018) 1.2 (NRE185_), 116PS/85kW, 1197ccm
- TOYOTA AURIS (AURIS (_E18_) 2012-2018) 1.3 (NRE180_), 99PS/73kW, 1329ccm
- TOYOTA AURIS (AURIS (_E18_) 2012-2018) 1.6 (ZRE181_, ZRE185_), 132PS/97kW, 1598ccm
- TOYOTA AURIS (AURIS (_E18_) 2012-2018) 1.6 D4-D (WWE185_), 112PS/82kW, 1598ccm
- TOYOTA AURIS (AURIS (_E18_) 2012-2018) 1.8 Hybrid (ZWE186_), 99PS/73kW, 1798ccm
- TOYOTA AURIS (AURIS Kombi (_E18_) 2013-2018) 1.6 D4-D (WWE185_), 112PS/82kW, 1598ccm
- TOYOTA AURIS (AURIS Kombi (_E18_) 2013-2018) 1.8 Hybrid (ZWE186_), 99PS/73kW, 1798ccm
- TOYOTA AVENSIS (AVENSIS Kombi (_T27_) 2009-2018) 1.8 (ZRT271_), 147PS/108kW, 1798ccm
- TOYOTA AVENSIS (AVENSIS Kombi (_T27_) 2009-2018) 2.0 (ZRT272_), 152PS/112kW, 1987ccm
- TOYOTA AVENSIS (AVENSIS Kombi (_T27_) 2009-2018) 2.0 D-4D (WWT271_), 143PS/105kW, 1995ccm
- TOYOTA AVENSIS (AVENSIS Stufenheck (_T27_) 2008-2018) 1.8 (ZRT271_), 147PS/108kW, 1798ccm
- TOYOTA AVENSIS (AVENSIS Stufenheck (_T27_) 2008-2018) 2.0 (ZRT272_), 152PS/112kW, 1987ccm
- TOYOTA AVENSIS (AVENSIS Stufenheck (_T27_) 2008-2018) 2.0 D-4D (WWT271_), 143PS/105kW, 1995ccm
- TOYOTA AYGO (AYGO (_B4_) 2014-…) 1.0 (KGB40), 69PS/51kW, 998ccm
- TOYOTA AYGO (AYGO (_B4_) 2014-…) 1.0 VVTi (KGB40), 72PS/53kW, 998ccm
- TOYOTA CAMRY (CAMRY (_V7_, _VA7_, _VH7_) 2017-…) 2.5 Hybrid (AXVH71_), 178PS/131kW, 2487ccm
- TOYOTA CAMRY (CAMRY (XV70) 2017-…) 2.0 VVT-I, 150PS/110kW, 1998ccm
- TOYOTA CAMRY (CAMRY (XV70) 2017-…) 2.5 VVT-I, 180PS/132kW, 2494ccm
- TOYOTA CAMRY (CAMRY (XV70) 2017-…) 2.5 VVT-I, 203PS/149kW, 2494ccm
- TOYOTA CAMRY (CAMRY (XV70) 2017-…) 3.5 VVT-I, 250PS/184kW, 3456ccm
- TOYOTA C-HR (C-HR (_X1_) 2016-…) 1.2 (NGX10_), 116PS/85kW, 1197ccm
- TOYOTA C-HR (C-HR (_X1_) 2016-…) 1.2 4WD (NGX50_), 116PS/85kW, 1197ccm
- TOYOTA C-HR (C-HR (_X1_) 2016-…) 1.8 Hybrid (ZYX10_, ZYX11_), 98PS/72kW, 1798ccm
- TOYOTA C-HR (C-HR (_X1_) 2016-…) 2.0 Hybrid (MAXH10), 112PS/82kW, 1987ccm
- TOYOTA C-HR (C-HR (_X1_) 2016-…) 2.0 Hybrid (MAXH10), 152PS/112kW, 1987ccm
- TOYOTA COROLLA (COROLLA Kombi (_E21_) 2019-…) 1.2 (NRE210), 116PS/85kW, 1197ccm
- TOYOTA COROLLA (COROLLA Kombi (_E21_) 2019-…) 1.8 Hybrid (ZWE211), 98PS/72kW, 1798ccm
- TOYOTA COROLLA (COROLLA Kombi (_E21_) 2019-…) 2.0 Hybrid (MZEH12), 152PS/112kW, 1987ccm
- TOYOTA COROLLA (COROLLA Schrägheck (_E21_) 2018-…) 1.2 (NRE210), 116PS/85kW, 1197ccm
- TOYOTA COROLLA (COROLLA Schrägheck (_E21_) 2018-…) 1.8 Hybrid (ZWE211), 98PS/72kW, 1798ccm
- TOYOTA COROLLA (COROLLA Schrägheck (_E21_) 2018-…) 2.0 Hybrid (MZEH12), 152PS/112kW, 1987ccm
- TOYOTA COROLLA (COROLLA Stufenheck (_E18_, ZRE1_) 2013-2019) 1.6 (ZRE181_), 132PS/97kW, 1598ccm
- TOYOTA COROLLA (COROLLA Stufenheck (_E21_) 2019-…) 1.6 VVTi (ZRE210), 132PS/97kW, 1598ccm
- TOYOTA FORTUNER (FORTUNER 2015-…) 2.4 D, 150PS/110kW, 2393ccm
- TOYOTA FORTUNER (FORTUNER 2015-…) 2.4 D, 177PS/130kW, 2393ccm
- TOYOTA FORTUNER (FORTUNER 2015-…) 2.7, 163PS/120kW, 2694ccm
- TOYOTA FORTUNER (FORTUNER 2015-…) 2.8 D, 177PS/130kW, 2755ccm
- TOYOTA HILUX (HILUX VIII Pick-up (_N1_) 2015-…) 2.4 D (GUN112_, GUN122_, GUN135_, GUN120_), 150PS/110kW, 2393ccm
- TOYOTA HILUX (HILUX VIII Pick-up (_N1_) 2015-…) 2.4 D 4WD (GUN125_), 150PS/110kW, 2393ccm
- TOYOTA HILUX (HILUX VIII Pick-up (_N1_) 2015-…) 2.8 D, 177PS/130kW, 2755ccm
- TOYOTA PRIUS (PRIUS (_W5_) 2015-…) 1.8 Hybrid (ZVW50_, ZVW51_), 98PS/72kW, 1798ccm
- TOYOTA RAV 4 (RAV 4 IV (_A4_) 2012-…) 2.0 4WD (ZSA44_), 151PS/111kW, 1987ccm
- TOYOTA RAV 4 (RAV 4 IV (_A4_) 2012-…) 2.0 4WD (ZSA44_), 151PS/112kW, 1987ccm
- TOYOTA RAV 4 (RAV 4 IV (_A4_) 2012-…) 2.0 D (ALA40_), 124PS/91kW, 1998ccm
- TOYOTA RAV 4 (RAV 4 IV (_A4_) 2012-…) 2.0 D (WWA42_), 143PS/105kW, 1995ccm
- TOYOTA RAV 4 (RAV 4 IV (_A4_) 2012-…) 2.0 D 4WD (ALA41_), 124PS/91kW, 1998ccm
- TOYOTA RAV 4 (RAV 4 IV (_A4_) 2012-…) 2.2 D 4WD (ALA49), 150PS/110kW, 2231ccm
- TOYOTA RAV 4 (RAV 4 IV (_A4_) 2012-…) 2.2 D 4WD (ALA49), 177PS/130kW, 2231ccm
- TOYOTA RAV 4 (RAV 4 IV (_A4_) 2012-…) 2.5 Hybrid (AVA42_), 155PS/114kW, 2494ccm
- TOYOTA RAV 4 (RAV 4 IV (_A4_) 2012-…) 2.5 Hybrid (AVA42_), 197PS/145kW, 2494ccm
- TOYOTA RAV 4 (RAV 4 IV (_A4_) 2012-…) 2.5 Hybrid 4WD (AVA44_), 155PS/114kW, 2494ccm
- TOYOTA RAV 4 (RAV 4 V (_A5_, _H5_) 2018-…) 2.0 (MXAA52), 175PS/129kW, 1987ccm
- TOYOTA RAV 4 (RAV 4 V (_A5_, _H5_) 2018-…) 2.0 AWD (MXAA54), 175PS/129kW, 1987ccm
- TOYOTA RAV 4 (RAV 4 V (_A5_, _H5_) 2018-…) 2.5 Hybrid (AXAH52), 178PS/131kW, 2487ccm
- TOYOTA RAV 4 (RAV 4 V (_A5_, _H5_) 2018-…) 2.5 Hybrid AWD (AXAH54), 178PS/131kW, 2487ccm
- TOYOTA RAV 4 (RAV 4 V (_A5_, _H5_) 2018-…) 2.5 Hybrid AWD (AXAP54), 185PS/136kW, 2487ccm
- TOYOTA RAV 4 (RAV 4 V 2019-…) 2.5 FWD, 205PS/151kW, 2487ccm
- TOYOTA VERSO (VERSO (_R2_) 2009-2018) 1.6 (ZGR20_), 132PS/97kW, 1598ccm
- TOYOTA VERSO (VERSO (_R2_) 2009-2018) 1.6 D4-D (WAR20_), 112PS/82kW, 1598ccm
- TOYOTA VERSO (VERSO (_R2_) 2009-2018) 1.8 (ZGR21_), 147PS/108kW, 1798ccm
- TOYOTA YARIS (YARIS (_P13_) 2010-…) 1.3 (NSP130_), 99PS/73kW, 1329ccm
- TOYOTA YARIS (YARIS (_P13_) 2010-…) 1.5 Hybrid (NHP130_), 73PS/54kW, 1497ccm
- TOYOTA YARIS (YARIS (_P13_) 2010-…) 1.5 Hybrid (NHP130_), 75PS/55kW, 1497ccm
Nếu bạn vẫn chưa chắc chắn về mã chip phù hợp với xe của mình, vui lòng liên hệ
PedalBox Vietnam
+84 97 156 00 22
PedalBox hoạt động như thế nào?
Biểu đồ bên cạnh mô tả cách hoạt động của PedalBox
Chế độ Sport (cam) và Sport Plus (đỏ) giúp bạn tăng tốc mạnh mẽ hơn khi lái xe trên đường cao tốc hoặc đường đua. Chế độ này làm tăng thời gian đáp ứng chân ga nhiều nhất. Ví dụ tài xế chỉ cần đạp 10% chân ga, xe đã cho ra sức mạnh tương đương 40% chân ga khi không có PedalBox.
Ngay cả ở chế độ CITY (màu tím), khả năng phản hồi của xe cũng được cải thiện đáng kể và tối ưu hóa cho giao thông trong thành phố.
Bạn cũng có thể chuyển sang chế độ Eco (xanh lá) bất cứ lúc nào để giảm mức tiêu hao nhiên liệu khi lái xe. Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tăng lên nhờ giảm phản ứng ga. Khởi đầu êm ái và thoải mái hơn cũng như khả năng tăng tốc cân bằng khi vượt xe, nhờ đó đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu.Đường màu xám (Stock) mô tả đặc tính được lập trình sẵn của nhà sản xuất. Ở đây PedalBox được tắt, xe sẽ ở trạng thái tiêu chuẩn.

PedalBox hoạt động như thế nào?

Tùy chỉnh thiết lập theo sở thích
Với các nút tăng và giảm, PedalBox Pro sẽ có tới 35 mức thiết lập khác nhau, giúp tài xế có thể lựa chọn chính xác cảm giác lái mà mình mong muốn.



Tính năng MỚI trên PedalBox Pro

Thêm 2 chế độ nâng cao lần đầu tiên xuất hiện trên chip chân ga:
LIMIT MODE - GIỚI HẠN CHÂN GA
Immobilizer - CHỐNG TRỘM

5 chế độ Lái và 2 chế độ nâng cao
PEDALBOX: CÀI ĐẶT VỚI 3 BƯỚC ĐƠN GIẢN




Lắp đặt vô cùng đơn giản
PerfecTune: học và phù hợp 100% với từng xe


PerfecTune: tương thích hoàn hảo
Phiên bản PedalBox+ tích hợp với app điện thoại


Điều chỉnh thông số trên Smartphone*

Sản xuất hoàn toàn tại Đức
* Tính năng này chỉ có trong PedalBoxPlus (PedalBox+) và Pedalbox Pro. Phiên bản PedalBox không có tính năng này
Để đảm bảo mua đúng sản phẩm PedalBox cho xe của mình, bạn vui lòng sử dụng chức năng tìm kiếm
Khi đặt hàng, bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin về xe của mình bao gồm hãng xe, dòng xe, năm sản xuất, dung tích xilanh (VD Ford Ranger 3.2, 2017) để chúng tôi giao đúng sản phẩm dành cho xe của bạn
Tăng tốc tốt hơn
ĐIỂM NỔI BẬT | Tối ưu chân ga |
---|---|
Phản hồi chân ga nhanh hơn | |
Tăng tốc tốt hơn 10% (*) | |
Tính năng PerfecTune cho phép PedalBox tương thích hoàn hảo với từng xe | |
Nút bấm cảm ứng mềm mại với giao diện thiết kế bắt mắt | |
Công nghệ xử lý tín hiệu số (DSP) tiên tiến nhất | |
ĐIỀU KHIỂN | PedalBox: Điều khiển trực tiếp bằng phím |
PedalBox +: Điều khiển trực tiếp hoặc qua smartphone
|
|
Tùy chỉnh từng mode thông qua app smartphone
|
|
Lựa chọn mode City, Sport, Sport+, hoặc tắt PedalBox đi
|
|
Cập nhật phần mềm của PedalBox qua app (nếu có cập nhật mới)
|
Công nghệ
ĐẶC TRƯNG | 3 mode Sport, Sport +, City, hoặc tắt PedalBox di |
---|---|
Mỗi mode còn có thể tinh chỉnh thêm 7 lần | |
Lưu mode & tinh chỉnh đã chọn vào bộ nhớ nên bạn sẽ không phải chỉnh lại PedalBox khi khởi động lại xe | |
Các mode được thể hiện bằng 4 màu khác nhau: xanh lá, vàng, đỏ, và trắng xanh | |
Hỗ trợ nhiều giao thức (3 kênh analog / 1 kênh PWM) | |
Tương thích với giao thức SENT để truyền tín hiệu tăng tốc tốt nhất | |
PerfecTune giúp PedalBox tương thích tuyệt đối với xe của bạn. Tính năng này cũng vô cùng hữu ích khi bạn đổi xe khác (mà PedalBox bạn đang có dùng được cho xe mới |
Phần cứng & phần mềm
PHẦN CỨNG | Linh kiện và thành phẩm được sản xuất ở nhà máy tại Recklinghausen, CHLB Đức |
---|---|
Bộ vi điều khiển có độ chính xác cao với kỹ thuật xử lý tín hiệu số tiên tiến nhất | |
Được phát triển riêng biệt cho ngành ô tô | |
Sử dụng công nghệ tiêu hao ít năng lượng | |
Bộ dao động thạch anh với độ chính xác cao | |
Có sẵn cổng Mini-USB để có thể được lập trình lại (bởi nhà phân phối hoặc công ty mẹ) |
|
Vỏ chất lượng cao với kiểu dáng đẹp | |
Tương thích với smartphone (Android 7.0 và iOS 10 trở lên)
|
|
PHẦN MỀM | Phần mềm gốc của PedalBox được cung cấp bởi DTE Systems |
PerfecTune giúp hiệu chỉnh phần mềm để tương thích hoàn hảo với từng xe cụ thể |
An toàn & chứng nhận
BẢO MẬT | Hệ thống an toàn bướm ga (STS) sử dụng các chức năng an toàn dựa trên phần cứng cho bàn đạp ga và bộ điều khiển động cơ |
---|---|
CHỨNG CHỈ | Được phát triển và sản xuất theo hệ thống quản lý luật giao thông đường bộ châu Âu và quốc tế, được chứng nhận bởi TÜV (Áo) |
Được phát triển và sản xuất bởi DTE System, CHLB Đức | |
Chứng nhận CE và ECE |
Kích thước + đóng hộp
TRONG HỘP GỒM CÓ | PedalBox và dây để kết nối với chân ga |
---|---|
Hướng dẫn sử dụng | |
Giá để PedalBox | |
KÍCH THƯỚC | 6.7 x 4.6 x 1.3 cm |
KHỐI LƯỢNG | PedalBox: 160 g PedalBox + phụ kiện: 420 g |
(*) Từng xe cụ thể có thể cho ra kết quả cao hơn hoặc thấp hơn một chút, tùy thuộc vào dung sai cho phép của xe và tuổi thọ xe
FAQs - Những câu hỏi thường gặp về PedalBox
PedalBox là chip chân ga (tên gọi khác: cảm biến chân ga), được gắn chân ga của xe (Accelerator Pedal) để giúp tài xe phải đạp ga ít hơn (hoặc nhiều hơn)
VD để xe tạo ra lực kéo 300 Nm:
- Khi không có chip chân ga, tài xế phải đạp 60% chân ga
- Khi có chip chân ga, tài xế chỉ cần đạp 35% chân ga
PedalBox và PedalBox+ được sản xuất hoàn toàn ở CHLB Đức.
1 PedalBox có thể phù hợp cho một số xe nhưng không phải là tất cả. VD PedalBox cho Ford Ranger 3.2 2017 thì có thể dùng cho Ford Raptor 2.0 2019, nhưng không thể dùng cho Toyota Fortuner. Mỗi dòng xe của mỗi hãng xe đều có thông số khác nhau nên bạn vui lòng cung cấp đúng thông tin về hãng xe, dòng xe, năm SX, loại động cơ để chúng tôi đưa đúng chip bạn cần.
Lý do chính là NSX phải chuẩn hóa xe của họ để đáp ứng rất nhiều loại khách hàng: già - trẻ, nam - nữ, người mới tập lái - tay lái kỳ cựu... Lựa chọn an toàn, cân bằng là tốt nhất cho quá nhiều đối tượng như vậy, nhưng không hẳn là tốt nếu bạn muốn cảm nhận được sức mạnh thực sự ở chiếc xe của mình
Thực ra là không. Tốc độ chân đạp không thể nhanh hơn tốc độ dòng điện được. Hơn nữa việc đạp ga nhanh và nhiều quá dễ gay ra hỏng bướm ga và hệ thống truyền động.
PedalBox chỉ thay đổi hành vi của chân ga chứ không thay đổi sức mạnh của xe. Nếu muốn xe mạnh hơn, bạn cần trang bị thêm chip công suất PowerControl hoặc remap ECU.
PedalBox không làm thay đổi hiệu suất hay tuổi thọ của xe
PedalBox không thay đổi tỷ lệ không khí - nhiên liệu (AFR) nên không làm thay đổi mức độ khí thải của xe.
Bảo hiểm xe không bị ảnh hưởng gì do xe của bạn vẫn ở trạng thái tiêu chuẩn.
PedalBox không thay đổi tỷ lệ không khí - nhiên liệu (AFR) nên không làm tăng mức tiêu thụ nhiên liệu.
PedalBox được bảo hành 2 năm.
Trong vòng 1 tuần sau khi mua, nếu không hài lòng, bạn có thể trả lại và chúng tôi sẽ hoàn 100% tiền. Sau 1 tuần bạn vui lòng không trả lại.